Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 13: Cần chuyển xe là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 12: Tôi muốn mua áo len
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 车 chē ( xa ): xe cộ
-
我们坐车去学校。
Wǒmen zuò chē qù xuéxiào.
Chúng tôi đi xe đến trường. -
这辆车很新。
Zhè liàng chē hěn xīn.
Chiếc xe này rất mới.
2. 到 dào ( đáo ): đến
-
我们已经到家了。
Wǒmen yǐjīng dào jiā le.
Chúng tôi đã về đến nhà rồi. -
火车几点到站?
Huǒchē jǐ diǎn dào zhàn?
Xe lửa mấy giờ đến ga?
3. 张 zhāng ( trương ): lượng từ cho những vật có bề mặt rộng
-
我要一张票。
Wǒ yào yì zhāng piào.
Tôi muốn một tấm vé. -
他送我一张照片。
Tā sòng wǒ yì zhāng zhàopiàn.
Anh ấy tặng tôi một tấm ảnh.
4. 票 piào ( phiếu ): vé
-
我买了两张电影票。
Wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào.
Tôi đã mua hai vé xem phim. -
请给我一张火车票。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng huǒchē piào.
Làm ơn bán cho tôi một vé tàu.
5. 站 zhàn ( trạm ): trạm, đứng lên
-
公交车站在前面。
Gōngjiāo chēzhàn zài qiánmiàn.
Bến xe buýt ở phía trước. -
他站在门口等我。
Tā zhàn zài ménkǒu děng wǒ.
Anh ấy đứng ở cửa đợi tôi.
6. 上 shàng ( thượng )
-
我们快上车吧。
Wǒmen kuài shàng chē ba.
Chúng ta mau lên xe đi. -
他上楼去了。
Tā shàng lóu qù le.
Anh ấy đã lên lầu rồi.
7. 换 huàn ( hoán ): đổi
-
我要换一张大一点儿的票。
Wǒ yào huàn yì zhāng dà yìdiǎnr de piào.
Tôi muốn đổi một tấm vé lớn hơn một chút. -
我想换座位。
Wǒ xiǎng huàn zuòwèi.
Tôi muốn đổi chỗ ngồi.
8. 会 huì ( hội ): sẽ, biết
-
我会说一点儿中文。
Wǒ huì shuō yìdiǎnr Zhōngwén.
Tôi biết nói một chút tiếng Trung. -
明天会下雨。
Míngtiān huì xiàyǔ.
Ngày mai sẽ mưa.
9. 说 shuō ( thuyết ): nói
-
他说汉语说得很好。
Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt. -
请你再说一遍。
Qǐng nǐ zài shuō yí biàn.
Bạn nói lại lần nữa nhé.
10. 一点儿 yì diǎn r ( nhất điểm nhi )
-
他说汉语说得很好。
Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt. -
请你再说一遍。
Qǐng nǐ zài shuō yí biàn.
Bạn nói lại lần nữa nhé.
11. 售票员 shòu piào yuán ( thụ phiếu viên ): Người bán vé
- 售货员 shòu huò yuán ( thụ hóa viên ): người bán hàng
- 售票员很热情。
Shòupiàoyuán hěn rèqíng.
Nhân viên bán vé rất nhiệt tình. -
我去找售票员问一问。
Wǒ qù zhǎo shòupiàoyuán wèn yí wèn.
Tôi đi tìm nhân viên bán vé hỏi một chút.
12. 给 gěi ( cấp ): đưa, cho
- 送给 sòng gěi ( tống cấp ): tặng cho
- 卖给 mài gěi ( mại cấp ): bán cho
-
请给我一杯水。
Qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ.
Làm ơn cho tôi một ly nước. -
我给他打了一个电话。
Wǒ gěi tā dǎle yí gè diànhuà.
Tôi đã gọi cho anh ấy một cuộc điện thoại.
13. 找 zhǎo ( trảo ): tìm, trả lại tiền lẻ
-
我在找我的钥匙。
Wǒ zài zhǎo wǒ de yàoshi.
Tôi đang tìm chìa khóa của mình. -
他找了我十块钱。
Tā zhǎole wǒ shí kuài qián.
Anh ấy thối lại cho tôi 10 tệ.
14. 知道 / zhīdao / (động từ) biết
-
我知道他是谁。
Wǒ zhīdao tā shì shéi.
Tôi biết anh ấy là ai. -
你知道怎么去吗?
Nǐ zhīdao zěnme qù ma?
Bạn biết đi thế nào không?
15 哪 nǎ ( nã ): ở đâu
哪 + lượng từ + danh từ ?
-
你想去哪个地方?
Nǐ xiǎng qù nǎ gè dìfāng?
Bạn muốn đi nơi nào? -
哪本书是你的?
Nǎ běn shū shì nǐ de?
Cuốn sách nào là của bạn?
16. 国 guó ( quốc ): đất nước
-
中国是一个大国。
Zhōngguó shì yí gè dàguó.
Trung Quốc là một quốc gia lớn. -
你去过哪些国家?
Nǐ qùguò nǎxiē guójiā?
Bạn đã từng đến những quốc gia nào?
17. 下 (车)xià ( hạ ): xuống
-
到站了,快下车吧。
Dào zhàn le, kuài xià chē ba.
Đến bến rồi, mau xuống xe đi. -
他在下一站下车。
Tā zài xià yí zhàn xià chē.
Anh ấy sẽ xuống ở trạm tiếp theo. - 18. 本子 běn zi ( bản tử ): vở
-
我买了一个新本子。
Wǒ mǎile yí gè xīn běnzi.
Tôi đã mua một quyển vở mới. -
这个本子是我的。
Zhège běnzi shì wǒ de.
Quyển vở này là của tôi.
19. 本 běn ( bản ): lượng từ cho những vật hình quyển
-
我有三本书。
Wǒ yǒu sān běn shū.
Tôi có ba quyển sách. -
请给我一本中文词典。
Qǐng gěi wǒ yì běn Zhōngwén cídiǎn.
Làm ơn đưa tôi một quyển từ điển tiếng Trung.
专名 / zhuān míng / tên riêng
-
天安门 Tiān’ānmén Thiên An Môn
-
法国 Fǎguó nước Pháp
-
北京师范大学 Běijīng Shīfàn Dàxué Đại học Sư phạm Bắc Kinh
-
中国 Zhōngguó Trung Quốc
-
英国 Yīngguó nước Anh
-
日本 Rìběn Nhật Bản
-
韩国 Hánguó Hàn Quốc
-
印度尼西亚 Yìndùníxīyà Inđônêxia
MẪU CÂU
- 这路车到天安门吗?
Zhè lù chē dào Tiān’ānmén ma?
Tuyến xe này có đến Thiên An Môn không? - 我买两张票。
Wǒ mǎi liǎng zhāng piào.
Tôi mua hai vé. - 到天安门还有几站?
Dào Tiān’ānmén hái yǒu jǐ zhàn?
Đến Thiên An Môn còn mấy trạm nữa? - 天安门到了。
Tiān’ānmén dào le.
Đến Thiên An Môn rồi! - 哪儿上的?
Nǎr shàng de?
Lên xe ở đâu? - 去语言文化大学要换车吗?
Qù Yǔyán Wénhuà Dàxué yào huàn chē ma?
Đến Đại học Ngôn ngữ Văn hóa có phải đổi tuyến xe không? - 我会说一点儿汉语。
Wǒ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.
Tôi biết nói một chút tiếng Hoa. - 换几路车?
Huàn jǐ lù chē?
Đổi tuyến xe số mấy?
NGỮ PHÁP:
1. 双宾语动词谓语句
Câu vị ngữ động từ có hai tân ngữ
Trong tiếng Hoa có một số động từ có thể mang hai tân ngữ, tân ngữ đứng trước là tân ngữ gián tiếp (thường chỉ người), tân ngữ đứng sau là tân ngữ trực tiếp (thường chỉ sự vật). Loại câu này gọi là câu vị ngữ động từ có hai tân ngữ.
Ví dụ:
(1) 我给你一本书。
- Wǒ gěi nǐ yì běn shū.
Tôi cho bạn một quyển sách.
(2) 他找我八毛钱。
- Tā zhǎo wǒ bā máo qián.
Anh ấy trả lại tôi tám hào tiền.
2. 能愿动词“会”
Động từ năng nguyện “会”
Động từ năng nguyện “会” biểu thị mấy ý nghĩa khác nhau. Thường dùng hai nghĩa sau đây:
(1) Thông qua học tập mà có khả năng nào đó.
Ví dụ:
-
他会说汉语。
Tā huì shuō Hànyǔ.
Anh ấy biết nói tiếng Hoa. -
我不会做中国饭。
Wǒ bú huì zuò Zhōngguó fàn.
Tôi không biết nấu món ăn Trung Quốc.
(2) Chỉ sự có thể (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
-
他会来吗?
Tā huì lái ma?
Anh ấy sẽ đến chứ? -
现在九点半了,他不会来了。
Xiànzài jiǔ diǎn bàn le, tā bú huì lái le.
Bây giờ đã 9 giờ rưỡi rồi, anh ấy sẽ không đến nữa.
3. 数量词做定语 Số lượng từ làm định ngữ
Trong tiếng Hán hiện đại, số từ thường không thể trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ, mà phải xen một lượng từ thích hợp vào giữa danh từ và số từ đó.
Ví dụ:
-
两张票
Liǎng zhāng piào
Hai tấm vé. -
三个本子
Sān ge běnzi
Ba quyển vở. -
五个学生
Wǔ ge xuéshēng
Năm học sinh.
Hội thoại
Hội thoại 1
玛丽: 请问,这路车到天安门吗?
- Qǐng wèn, zhè lù chē dào Tiān’ānmén ma?
Xin hỏi, tuyến xe này có đến Thiên An Môn không?
售票员: 到。上车吧。
- Dào. Shàng chē ba.
Đến. Lên xe đi.
大卫: 买两张票。多少钱一张?
- Mǎi liǎng zhāng piào. Duōshao qián yì zhāng?
Mua hai vé. Một vé bao nhiêu tiền?
售票员:五毛。
- Wǔ máo.
Năm hào.
大卫:给你两块钱。
- Gěi nǐ liǎng kuài qián.
Cho bạn hai tệ.
售票员:找你一块。
- Zhǎo nǐ yí kuài.
Trả lại bạn một tệ.
玛丽:请问,到天安门还有几站?
- Qǐng wèn, dào Tiān’ānmén hái yǒu jǐ zhàn?
Xin hỏi, đến Thiên An Môn còn mấy trạm nữa?
售票员:三站。你们会说汉语吗?
- Sān zhàn. Nǐmen huì shuō Hànyǔ ma?
Ba trạm. Các bạn biết nói tiếng Hoa không?
大卫:会说一点儿。
- Huì shuō yìdiǎnr.
Biết nói một chút.
玛丽:我说汉语。你懂吗?
- Wǒ shuō Hànyǔ. Nǐ dǒng ma?
Tôi nói tiếng Hoa. Bạn hiểu không?
售票员:懂。你们是哪国人?
- Dǒng. Nǐmen shì nǎ guó rén?
Hiểu. Các bạn là người nước nào?
玛丽:我是法国人。
- Wǒ shì Fǎguó rén.
Tôi là người Pháp.
大卫:我是美国人。
- Wǒ shì Měiguó rén.
Tôi là người Mỹ.
售票员:天安门到了。请下车吧。
- Tiān’ānmén dào le. Qǐng xià chē ba.
Đến Thiên An Môn rồi. Mời xuống xe.
Hội thoại 2
大卫: 劳驾,我买一张票。
- Láojià, wǒ mǎi yì zhāng piào.
Làm phiền, tôi mua một vé.
售票员: 哪儿上的?
- Nǎr shàng de?
Lên xe ở đâu vậy?
大卫: 前一站。
- Qián yí zhàn.
Trạm trước.
售票员: 去哪儿?
- Qù nǎr?
Đi đâu?
大卫: 去语言文化大学。要换车吗?
- Qù Yǔyán Wénhuà Dàxué. Yào huàn chē ma?
Đi Đại học Ngôn ngữ Văn hóa. Có phải đổi xe không?
售票员:要换车。
- shòupiàoyuán: Yào huàn chē.
Nhân viên bán vé: Cần phải đổi xe.
大卫:在哪儿换车?
- Dàwèi: Zài nǎr huàn chē?
Đại Vệ: Đổi xe ở đâu vậy?
售票员:北京师范大学。
- shòupiàoyuán: Běijīng Shīfàn Dàxué.
Nhân viên bán vé: Trường Sư phạm Bắc Kinh.
大卫:换几路车?
- Dàwèi: Huàn jǐ lù chē?
Đại Vệ: Đổi sang tuyến xe số mấy?
售票员:换331路。
- shòupiàoyuán: Huàn sānsānyāo lù.
Nhân viên bán vé: Đổi sang tuyến 331.
大卫:谢谢!
- Dàwèi: Xièxie!
Đại Vệ: Cảm ơn!
售票员:不谢。
- shòupiàoyuán: Bù xiè.
Nhân viên bán vé: Không có gì.
Chú thích
①“哪儿上的?” “Lên xe ở đâu?” Từ “的” ở cuối câu nhấn mạnh động tác đã phát sinh.
②“要换车。”“Phải chuyển xe (/ phải đổi (tuyến) xe)” Động từ năng nguyện “要” ở đây chỉ sự cần thiết trong thực tế.
③“你们会说汉语?”“Các bạn biết nói tiếng Hoa à?”
Lên giọng ở cuối câu để biểu thị ngữ khí hỏi.
Mở Rộng
A:你们会说汉语吗? Nǐmen huì shuō Hànyŭ ma?
B:他会说一点儿。我不会。
Tã huì shuō yìdiǎnr. Wǒ bú huì.
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 14: Tôi cần đi đổi tiền
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.